+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội, Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Trực tuyến
10 Ngày làm việc
Lệ phí : 10000 Đồng (10.000 đồng/01 giấy)
+ Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công Bộ Công an.
Dịch vụ bưu chính
10 Ngày làm việc
Lệ phí : 10000 Đồng (10.000 đồng/01 giấy)
+ Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính;
Đối tượng thực hiện
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Kết quả thực hiện
Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ
Cơ sở pháp lý
Số ký hiệu
Trích yếu
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành
14/2017/QH14
Luật 14/2017/QH14
20-06-2017
Quốc Hội
16/2018/TT-BCA
Thông tư 16/2018/TT-BCA
15-05-2018
Bộ Công an
17/2018/TT-BCA
Thông tư 17/2018/TT-BCA
15-05-2018
Bộ Công an
79/2018/NĐ-CP
Nghị định 79/2018/NĐ-CP
16-05-2018
Chính phủ
218/2016/TT-BTC
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
10-11-2016
Bộ Tài chính
18/2018/TT-BCA
Thông tư 18/2018/TT-BCA
15-05-2018
21/2019/TT-BCA
Thông tư 21/2019/TT-BCA
18-07-2019
23/2019/TT-BTC
Thông tư 23/2019/TT-BTC
19-04-2019
45/2020/NĐ-CP
Nghị định 45/2020/NĐ-CP
08-04-2020
Nội dung yêu cầu
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Không có thông tin
Bao gồm
Tên giấy tờ
Mẫu đơn, tờ khai
Số lượng
Văn bản đề nghị nêu rõ số lượng, chủng loại, nước sản xuất, nhãn hiệu, số hiệu, ký hiệu của từng công cụ hỗ trợ;
Bản chính: 1 Bản sao: 0
Bản sao Giấy phép trang bị công cụ hỗ trợ
Bản chính: 0 Bản sao: 1
Bản sao Hóa đơn hoặc phiếu xuất kho
Bản chính: 0 Bản sao: 1
Giấy giới thiệu
Bản chính: 1 Bản sao: 0
Bản sao Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc Chứng minh Công an nhân dân của người đến liên hệ